Hệ thống kỹ năng - Trung Hoa - Hắc Sát
Cập nhật lúc 23-09-2014 15:54:53
Hắc Sát
Tuyệt Diệt Thương Hệ Liệt
|
|
Việc rèn luyện một cách cơ bản Hắc Sát Thương Pháp được bắt đầu từ Tuyệt Diệt Thương. Thương và Đại Đao là những vũ khí dài, bởi vậy trong phạm vi của những vũ khí này đạt tới, buộc phải đủ để không chịu ảnh hưởng của đối phương và chướng ngại vật, tự như mở rộng chiêu thức. Vì vậy, trong phạm vi của binh khí vươn tới, bắt buộc phải đâm được mọi đối phương. Tuyệt Diệt Thương trở thành thứ võ công bắt buộc của Hắc Sát Thương Pháp
|
Lang Nha Thương
|
Chủ Động
|
||||
Miêu tả
|
Cầm vũ khí bằng 2 tay và hướng đầu nhọn về phía kẻ thù để tấn công.
Lan ra 2 đối tượng. Sức tấn công giảm 35% khi tác động đến đối tượng thứ 2
|
||||
Yêu cầu
|
Không có
|
||||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Công vật lý
|
SP
|
|
1
|
5
|
29
|
18~23 (160%)
|
2
|
|
2
|
7
|
36
|
22~28 (160%)
|
5
|
|
3
|
9
|
42
|
26~33 (160%)
|
7
|
|
4
|
11
|
49
|
30~39 (160%)
|
12
|
|
5
|
13
|
57
|
35~45 (160%)
|
18
|
|
6
|
15
|
65
|
40~51 (160%)
|
24
|
|
7
|
17
|
74
|
45~56 (160%)
|
35
|
|
8
|
19
|
84
|
51~65 (160%)
|
47
|
|
9
|
21
|
94
|
57~73 (160%)
|
62
|
|
Tổng SP
|
212
|
||||
Tàn Nguyệt Thương
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Cầm vũ khí bằng 2 tay và hướng đầu nhọn về phía kẻ thù để tấn công.
Lan ra 2 đối tượng. Sức tấn công giảm 35% khi tác động đến đối tượng thứ 2
|
|||
Yêu cầu
|
Lang Nha Thương LV9
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Công vật lý
|
SP
|
1
|
27
|
142
|
78~100 (180%)
|
117
|
2
|
29
|
157
|
86~110 (180%)
|
135
|
3
|
31
|
172
|
94~121 (180%)
|
158
|
4
|
33
|
189
|
103~133 (180%)
|
185
|
5
|
35
|
206
|
113~145 (180%)
|
212
|
6
|
37
|
225
|
123~158 (180%)
|
239
|
7
|
39
|
244
|
133~172 (180%)
|
266
|
8
|
41
|
265
|
145~186 (180%)
|
299
|
9
|
43
|
287
|
157~202 (180%)
|
336
|
Tổng SP
|
1947
|
Lưu Hồn Thương
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Cầm vũ khí bằng 2 tay và hướng đầu nhọn về phía kẻ thù để tấn công.
Lan ra 2 đối tượng. Sức tấn công giảm 35% khi tác động đến đối tượng thứ 2
|
|||
Yêu cầu
|
Tàn Nguyệt Thương LV9
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Công vật lý
|
SP
|
1
|
49
|
435
|
198~255 (220%)
|
449
|
2
|
51
|
469
|
213~274 (220%)
|
494
|
3
|
53
|
504
|
230~295 (220%)
|
546
|
4
|
55
|
542
|
247~318 (220%)
|
597
|
5
|
57
|
582
|
265~341 (220%)
|
649
|
6
|
59
|
625
|
285~366 (220%)
|
700
|
7
|
61
|
670
|
305~392 (220%)
|
770
|
8
|
63
|
717
|
327~420 (220%)
|
856
|
9
|
65
|
768
|
350~449 (220%)
|
1358
|
Tổng SP
|
6419
|
Lôi Điểu Thương
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Cầm vũ khí bằng 2 tay và hướng đầu nhọn về phía kẻ thù để tấn công 2 lần.
Lan ra 2 đối tượng. Sức tấn công giảm 25% khi tác động đến đối tượng thứ 2
|
|||
Yêu cầu
|
Lưu Hồn Thương LV9
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Công vật lý
|
SP
|
1
|
71
|
1020
|
427 ~ 548(141%)
|
1752
|
2
|
73
|
1085
|
455 ~ 585(141%)
|
1917
|
3
|
75
|
1153
|
485 ~ 624(141%)
|
2082
|
4
|
77
|
1225
|
517 ~ 665(141%)
|
2247
|
5
|
79
|
1301
|
551 ~ 708(141%)
|
2412
|
6
|
81
|
1381
|
587 ~ 754(141%)
|
2600
|
7
|
83
|
1466
|
624 ~ 802(141%)
|
3091
|
8
|
85
|
1555
|
664 ~ 853(141%)
|
3927
|
9
|
87
|
1649
|
706 ~ 907(141%)
|
4847
|
Tổng SP
|
24875
|
Diệt Tuyệt Xuyên Vân Thương
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Cầm vũ khí bằng 2 tay và hướng đầu nhọn về phía kẻ thù để tấn công 3 lần.
Lan ra 2 đối tượng. Sức tấn công giảm 20% khi tác động đến đối tượng thứ 2
|
|||
Yêu cầu
|
Lôi Điểu Thương LV9
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Công vật lý
|
SP
|
1
|
93
|
2375
|
427 ~ 548(106%)
|
7087
|
2
|
95
|
2515
|
897 ~ 1153(106%)
|
8693
|
3
|
97
|
2663
|
952 ~ 1224(106%)
|
9333
|
4
|
99
|
2818
|
1009 ~ 1297(106%)
|
12765
|
Huyết Luân Vũ Hệ Liệt
|
|
Do việc sử dụng Thương và Đại Đao không thể sử dụng khiên nên việc phòng ngự những đòn tấn công từ xa không đạt được như ý muốn của người sử dụng. Để khắc phục nhược điểm này và có thể đối phó được sự công kích từ xa hay gần, võ công của các chiêu thức này đã được tập hợp lại, trở thành chiêu Huyết Luân Vũ. Huyết Luân Vũ có thể tạo thành vòng gió, làm giảm ma pháp uy lực công kích của kẻ địch, khiến chúng bị bắn ra ngoài. Đây là môn võ công duy nhất mang tính phòng ngự trong Hắc Sát
|
Huyết Phong Luân Vũ
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Xoay thương tăng phòng ngự phép thuật trong 15s
|
|||
Yêu cầu
|
Không có
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Tăng thủ phép
|
SP
|
1
|
7
|
20
|
37
|
5
|
2
|
10
|
25
|
48
|
9
|
3
|
13
|
32
|
59
|
18
|
4
|
16
|
39
|
73
|
30
|
5
|
19
|
46
|
87
|
47
|
6
|
22
|
55
|
103
|
71
|
7
|
25
|
64
|
121
|
98
|
8
|
28
|
75
|
140
|
128
|
9
|
31
|
86
|
161
|
158
|
10
|
34
|
99
|
185
|
199
|
11
|
37
|
112
|
210
|
239
|
12
|
40
|
127
|
238
|
280
|
Tổng SP
|
1282
|
Huyết Lang Luân Vũ
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Xoay thương tăng tỷ lệ chặn trong 15s
|
|||
Yêu cầu
|
Huyết Phong Luân Vũ LV1
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Tăng tỷ lệ chặn
|
SP
|
1
|
29
|
78
|
10%
|
135
|
2
|
32
|
90
|
12%
|
172
|
3
|
35
|
103
|
14%
|
212
|
4
|
38
|
117
|
16%
|
253
|
5
|
41
|
132
|
18%
|
299
|
6
|
44
|
149
|
20%
|
355
|
7
|
47
|
168
|
22%
|
412
|
8
|
50
|
188
|
24%
|
468
|
9
|
53
|
210
|
26%
|
548
|
10
|
56
|
234
|
28%
|
623
|
11
|
59
|
260
|
30%
|
700
|
12
|
62
|
289
|
32%
|
813
|
Tổng SP
|
4990
|
Huyết Xà Luân Vũ
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Xoay thương tăng phòng ngự phép thuật trong 15s
|
|||
Yêu cầu
|
Huyết Phong Luân Vũ LV12
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Tăng thủ phép
|
SP
|
1
|
51
|
195
|
366
|
494
|
2
|
54
|
218
|
408
|
571
|
3
|
57
|
242
|
455
|
649
|
4
|
60
|
269
|
505
|
726
|
5
|
63
|
299
|
560
|
856
|
6
|
66
|
331
|
620
|
1420
|
7
|
69
|
365
|
685
|
1607
|
8
|
72
|
403
|
755
|
1834
|
9
|
75
|
444
|
832
|
2082
|
10
|
78
|
488
|
915
|
2329
|
11
|
81
|
536
|
1006
|
2600
|
12
|
84
|
589
|
1103
|
3790
|
Huyết Quỷ Luân Vũ
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Xoay thương tăng tỷ lệ chặn trong 15s
|
|||
Yêu cầu
|
Huyết Xà Luân Vũ LV8
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Tăng tỷ lệ chặn
|
SP
|
1
|
73
|
416
|
34%
|
1917
|
2
|
76
|
458
|
35%
|
2164
|
3
|
79
|
504
|
36%
|
2412
|
4
|
82
|
553
|
37%
|
2975
|
5
|
85
|
607
|
38%
|
3927
|
6
|
88
|
665
|
39%
|
5338
|
7
|
91
|
728
|
40%
|
5931
|
8
|
94
|
796
|
41%
|
8373
|
Huyết Mang Luân Vũ
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Xoay thương tăng phòng ngự phép thuật trong 15s
|
|||
Yêu cầu
|
Huyết Xà Luân Vũ Level 12
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Tăng thủ phép
|
SP
|
1
|
98
|
896
|
1680
|
1917
|
Hắc Sát Thương Hệ Liệt
|
|
Hắc Sát Thương Hệ Liệt thể hiện công phu thực của Hắc Sát Thương Pháp.Hắc Sát Thương Thuật được tương truyền là môn võ công đại diện cho phái Hắc Sát, có thể công kích được vô số kẻ địch trong phạm vi trước mắt
|
Quỷ Thần Thương
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Quét thương trong một khoảng rộng xa 1m để cùng lúc có thể tấn công được 3 kẻ địch phía trước
|
|||
Yêu cầu
|
Không có
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Công vật lý
|
SP
|
1
|
10
|
61
|
28~36 (200%)
|
9
|
2
|
12
|
71
|
32~42 (200%)
|
15
|
3
|
14
|
82
|
37~48 (200%)
|
21
|
4
|
16
|
93
|
42~54 (200%)
|
30
|
5
|
18
|
105
|
48~62 (200%)
|
41
|
6
|
20
|
118
|
54~69 (200%)
|
53
|
7
|
22
|
132
|
60~77 (200%)
|
71
|
8
|
24
|
147
|
67~86 (200%)
|
89
|
9
|
26
|
163
|
74~95 (200%)
|
108
|
Tổng SP
|
437
|
Phá Nham Thương
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Quét thương 2 lần một khoảng rộng xa 1m phía trước để cùng lúc có thể tấn công được 3 kẻ địch
|
|||
Yêu cầu
|
Quỷ Thần Thương LV9
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Công vật lý
|
SP
|
1
|
32
|
299
|
99~127 (125%)
|
172
|
2
|
34
|
327
|
108~139 (125%)
|
199
|
3
|
36
|
357
|
118~151 (125%)
|
226
|
4
|
38
|
389
|
128~165 (125%)
|
253
|
5
|
40
|
422
|
139~179 (125%)
|
280
|
6
|
42
|
459
|
151~194 (125%)
|
318
|
7
|
44
|
496
|
163~210 (125%)
|
355
|
8
|
46
|
536
|
177~227 (125%)
|
393
|
9
|
48
|
579
|
191~245 (125%)
|
431
|
Tổng SP
|
2627
|
Tỏa Hồn Thương
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Quét thương một khoảng rộng xa 1m phía trước để cùng lúc có thể tấn công được 3 kẻ địch
|
|||
Yêu cầu
|
Phá Nham Thương LV9
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Công vật lý
|
SP
|
1
|
54
|
525
|
238~306(200%)
|
571
|
2
|
56
|
564
|
256~329(200%)
|
623
|
3
|
58
|
605
|
275~363(200%)
|
675
|
4
|
60
|
649
|
295~379(200%)
|
726
|
5
|
62
|
696
|
316~406(200%)
|
813
|
6
|
64
|
745
|
338~435(200%)
|
1079
|
7
|
66
|
797
|
362~465(200%)
|
1420
|
8
|
68
|
852
|
386~497(200%)
|
1545
|
9
|
70
|
910
|
413~531(200%)
|
1670
|
Vô Phong Nha
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Quét thương một khoảng rộng xa 1.5m phía trước để cùng lúc có thể tấn công được 3 kẻ địch
10% gây đần độn trong 20s
|
|||
Yêu cầu
|
Tỏa Hồn Thương LV9
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Công vật lý
|
SP
|
1
|
76
|
1500
|
501 ~ 644 (150%)
|
2164
|
2
|
78
|
1593
|
534 ~ 686 (150%)
|
2329
|
3
|
80
|
1693
|
569 ~ 731 (150%)
|
2494
|
4
|
82
|
1796
|
605 ~ 778 (150%), 9
|
2975
|
5
|
84
|
1905
|
644 ~ 828 (150%), 9
|
3790
|
6
|
86
|
2021
|
684 ~ 880 (150%), 9
|
4689
|
7
|
88
|
2142
|
727 ~ 935 (150%), 9
|
5338
|
8
|
90
|
2270
|
773 ~ 993 (150%), 9
|
5675
|
9
|
92
|
2406
|
821 ~ 1055 (150%), 10
|
6806
|
Hắc Sát Thí Mệnh Thương
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Quét thương một khoảng rộng xa 1.5m phía trước để cùng lúc có thể tấn công được 3 kẻ địch
12% gây đần độn trong 20s
|
|||
Yêu cầu
|
Vô Phong Nha Level 9
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Công vật lý
|
SP
|
1
|
98
|
2844
|
980 ~ 1260 (141%)
|
10811
|
2
|
100
|
3009
|
1039 ~ 1336 (141%)
|
13174
|
Ly Hồn Thương Hệ Liệt
|
|
Tất cả thương thuật của Hắc Sát Thương Pháp trong lần công kích đầu tiên với sức công phá của Ly Hồn Thương đều khiến người ta phải kinh sợ. Đòn đánh cực mạnh có thể khiến kẻ địch hôn mê như bị mất hồn
|
Ly Hồn Động Thương
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Đánh mạnh đối thủ gây 20% khả năng choáng
|
|||
Yêu cầu
|
Không có
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Công vật lý
|
SP
|
1
|
14
|
92
|
37~48 (250%)
|
21
|
2
|
16
|
104
|
42~54 (250%)
|
30
|
3
|
18
|
118
|
48~62 (250%)
|
41
|
4
|
20
|
133
|
54~69 (250%)
|
53
|
5
|
22
|
148
|
60~77 (250%)
|
71
|
6
|
24
|
165
|
67~86 (250%)
|
89
|
7
|
26
|
183
|
74~95 (250%)
|
108
|
8
|
28
|
202
|
82~105 (250%)
|
126
|
9
|
30
|
222
|
90~115 (250%)
|
144
|
Tổng SP
|
683
|
Ly Hồn Chấn Thương
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Đánh mạnh đối thủ gây 25% khả năng choáng
|
|||
Yêu cầu
|
Ly Hồn Động Thương LV9
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Công vật lý
|
SP
|
1
|
36
|
328
|
118~151 (280%)
|
226
|
2
|
38
|
357
|
128~165 (280%)
|
253
|
3
|
40
|
388
|
139~179 (280%)
|
280
|
4
|
42
|
421
|
151~194 (280%)
|
318
|
5
|
44
|
456
|
163~210 (280%)
|
355
|
6
|
46
|
493
|
177~227 (280%)
|
393
|
7
|
48
|
532
|
191~245 (280%)
|
431
|
8
|
50
|
573
|
206~264 (280%)
|
468
|
9
|
52
|
618
|
221~285 (280%)
|
520
|
Tổng SP
|
3244
|
Ly Hồn Thần Thương
|
Chủ Động
|
|||
Miêu tả
|
Đánh mạnh đối thủ 2 lần gây 30% khả năng choáng
|
|||
Yêu cầu
|
Ly Hồn Chấn Thương LV9
|
|||
Cấp độ kỹ năng
|
Cấp độ tuyệt kỹ
|
MP
|
Công vật lý
|
SP
|
1
|
58
|
1030
|
275~353 (175%)
|
675
|
2
|
60
|
1105
|
295~379 (175%)
|
726
|
3
|
62
|
1183
|
316~406 (175%)
|
813
|
4
|
64
|
1267
|
338~435 (175%)
|
1079
|
5
|
66
|
1355
|
362~465 (175%)
|
1420
|
6
|
68
|
1449
|
386~497 (175%)
|
1545
|
7
|
70
|
1629
|
413~531 (175%)
|
1670
|
8
|
72
|
1732
|
441~567 (175%)
|
1834
|
9
|
74
|
1842
|
470~604 (175%)
|